Hiện nay, bộ sách giáo khoa Global Success Tiếng Anh 9 đang được sử dụng phổ biến khắp cả nước. Cuốn sách này cung cấp kiến thức và bài tập tiếng Anh một cách khoa học, đồng thời đảm bảo sự hứng thú và tương tác cho học sinh. Bài viết này sẽ hỗ trợ học sinh chuẩn bị bài học bằng cách cung cấp đáp án chính xác và những câu trả lời tham khảo phù hợp. Ngoài ra, bài viết còn kèm theo giải thích chi tiết về từ vựng, ngữ nghĩa, phiên âm, ngữ pháp và ngữ cảnh của các bài tập trong SGK Global Success Tiếng Anh 9 Unit 1: Local Community.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.

Work in pairs. Ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

1. When do you usually have free time? (Bạn thường có thời gian rảnh vào lúc nào?)

Gợi ý trả lời: I usually have free time on the weekends. (Mình thường có thời gian rảnh vào cuối tuần.)

2. What do you usually do with your friends in your free time? (Bạn thường làm gì cùng bạn bè trong thời gian rảnh?)

Gợi ý trả lời: In my free time, I enjoy doing various activities with my friends. We often hang out at each other's houses, cook together, watch movies or videos, and play games. (Trong thời gian rảnh, mình thích tham gia các hoạt động khác nhau cùng bạn bè. Chúng mình thường gặp nhau tại nhà nhau, nấu ăn chung, xem phim hoặc video, và chơi game.)

3. Why do you do these activities? (Tại sao bạn làm những hoạt động này?)

Gợi ý trả lời: I do these activities with my friends because it allows us to bond and have fun together. Doing activities together also brings joy and entertainment. (Mình thực hiện những hoạt động này với bạn bè vì nó giúp chúng mình gắn kết và có thời gian vui vẻ bên nhau. Tham gia các hoạt động cùng nhau mang lại niềm vui và giải trí.)

Listen to the interview again. Fill in each blank in the table with no more than TWO words.

(Nghe lại cuộc phỏng vấn. Điền vào mỗi chỗ trống trong bảng không quá HAI từ.)

• Inviting friends to his house

• Cooking and watching a (1) video

• Fun and better than going to the (2) cinema

• Going to the (3) park to play volleyball or skateboard

• Going for a (5) bike ride  around our city

1. Thông tin nằm ở: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.

2. Thông tin nằm ở: Sometimes I invite them to my house. We cook our favourite food and watch a video. It's fun and better than going to the cinema.

3. Thông tin nằm ở: We go to the park to play volleyball or skateboard.

4. Thông tin nằm ở: It helps us stay in shape.

5. Thông tin nằm ở: Sometimes we go for a bike ride around our city.

6. Thông tin nằm ở: This gives us a chance to see different places in our city.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Bài Skill 2 Unit 1 lớp 8 là một trong những phần chứa nhiều kiến thức quan trọng để làm các bài tập sẽ có trong bài kiểm tra. Cùng xem lời giải chi tiết của IELTS LangGo trong bài viết này nhé!

1. In your opinion, what activities can we do with our friends in our leisure time? (Theo bạn, có những hoạt động nào chúng ta có thể làm cùng bạn bè trong thời gian rảnh rỗi?)

Gợi ý rả lời: 1. In my opinion, we can have a picnic, play sports, or play video games. (Theo tôi, chúng ta có thể đi picnic, chơi thể thao hoặc chơi game.)

2. Why should we spend time with our friends? (Tại sao chúng ta nên dành thời gian cùng bạn bè?)

Gợi ý trả lời: Because spending time with our friends can help us to reduce stress, connect with other people. (Bởi vì việc dành thời gian cho bạn bè của chúng ta sẽ giúp chúng ta giảm căng thẳng, kết nối với những người khác.)

Tổng quan về Unit 1: Local Community - Tiếng Anh 9 Global Success

Unit 1: Local Community (cộng đồng địa phương) giới thiệu về từ vựng chủ đề Community helpers (những người phục vụ cộng đồng) và Traditional handicrafts (thủ công mỹ nghệ truyền thống), cùng những bài luyện tập các kỹ năng đọc hiểu, nghe và diễn đạt về các chủ đề liên quan. Bên cạnh đó, học sinh cũng sẽ ôn tập lại các nguyên âm /æ/, /ɑː/ và /e/, cũng như tiếp cận chủ điểm ngữ pháp về cấu trúc từ để hỏi + nguyên thể có “to” (Question word + to-infinitive) và sử dụng cụm động từ (phrasal verbs) trong tiếng Anh.

Giải chi tiết Unit 1: Local Community

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 1: Local community. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Global Success. Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: City Life sách Global Success - Đáp án và giải thích chi tiết

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success

1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 1 - Global Success

2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 2 - Global Success

- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học

- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học

3 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Put one of these words in each blank.  (Điền từ vào chỗ trống)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 3 - Global Success

1. Vy and I often do our__________after school

2. Nick plays__________ for the school team.

3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.

4. They are healthy. They do__________ every day.

5. I study maths, English and__________on Mondays.

1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.

2. Nick chơi bóng cho đội của trường

3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.

4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.

5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.

4 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 4 - Global Success

5 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 5 - Global Success

1. My brother has a new compass.

3. They look smart on their first day at school.

4. The art lesson starts at nine o’clock.

5. He goes out to have lunch every Sunday.

1. Anh trai tôi có một chiếc la bàn mới.

2. Phòng học của chúng tôi rộng.

3. Họ trông thông minh vào ngày đầu tiên đến trường.

4. Giờ học nghệ thuật bắt đầu lúc chín giờ tối.

5. Anh ấy đi ăn trưa vào Chủ nhật hàng tuần.

Bài giảng: Unit 1 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: