Hãng hàng không Mỹ Delta Air Lines đã hợp tác với chuyên gia chiêm tinh nổi tiếng Lisa Stardust để đưa ra danh sách điểm đến năm 2024 phù hợp với từng cung hoàng đạo.

Cự Giải: New York hoặc Kyoto (Nhật Bản)

Cự Giải là cung hoàng đạo có niềm đam mê với lịch sử, chính vì thế mùa Thu này bạn phải đến ngay các địa điểm nổi tiếng ở New York như Edgar Allan Poe Cottage, bảo tàng Van Cortlandt House, biệt thự Bartow-Pell và đảo Ellis.

Ở một khía cạnh khác, Cự Giải còn là người có niềm đam mê mãnh liệt với thức ăn. Vì thế, thành phố Kyoto ở Nhật Bản là lựa chọn tuyệt vời cho bạn trong mùa Thu này. Ngoài việc thưởng thức đặc sản nơi đây, bạn còn có thể tìm một chiếc xe đạp và đi tham quan đến các đền thờ. Chưa hết, bạn còn có cơ hội ngắm nhìn những chiếc lá thay màu sang đỏ giữa trời Thu và ngâm mình trong những con suối nước nóng tại Kyoto.

Song Ngư: Great Barrier Reef hoặc Toronto (Canada)

Bởi vì bạn chịu sự cai quản của Neptune, hành tinh được đặt theo tên của vị thần biển cả La Mã, nên bạn luôn có cảm giác gần gũi với đại dương. Điều đó làm nổi bật tính cách của Song Ngư là trí tưởng tượng phong phú và hay mơ mộng. Một chuyến tham quan đến Great Barrier Reef vào tháng 10 sẽ giúp bạn có một chuyến đi tuyệt vời.

Một “ứng cử viên” khác cho bạn là Toronto. Tại thủ đô Canada, bạn sẽ có cơ hội thưởng thức đặc sản địa phương và tham quan các địa điểm du lịch. Toronto hứa hẹn sẽ là điểm đến tuyệt vời cho bạn vào kì nghỉ này.

Gợi ý xả stress cho 12 cung hoàng đạo

Sứ mệnh cao cả của 12 cung hoàng đạo

Lược dịch: Ánh Trâm Nguồn: Tạp chí phái đẹp ELLE/ Travel+ leisure

Bảo Bình: Nga hoặc Anchorage (Alaska)

Nga là một địa điểm du lịch phù hợp cho cung hoàng đạo Bảo Bình vào mùa Thu. Cảm giác tò mò sẽ đem lại cho bạn sự hứng thú và phấn khởi trong chuyến đi. Với thời tiết mát mẻ, bạn chắc chắn sẽ có những khoảnh khắc đẹp tại đây.

Nếu Nga không nằm trong phạm vi của bạn, hãy đến Alaska. Với chi phí không quá đắt, bạn có thể tận hưởng kì nghỉ của mình một cách thoải mái.

Tên tiếng Anh 12 cung hoàng đạo

Mình cùng khám pha từ vựng tiếng Anh v� tính cách thông qua từng chữ cái trong cung hoàng đạo nhé, đầu tiên là Ma kết:

C – Confident /ˈkÉ‘n.fɪ.dÉ™nt/: Tá»± tin

A – Analytical /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kÉ™l/: Phân tích

P – Practical /ˈpræk.tɪ.kÉ™l/: Thá»±c tế

R – Responsible /rɪˈspÉ‘n.sÉ™.bÉ™l/: Trách nhiệm

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›l.ɪ.dÊ’É™nt/: Thông minh

C – Caring /ˈker.ɪŋ/: Quan tâm

O – Organized /ˈɔr.É¡É™n.aɪzd/: Có tổ chức

R – Realistic /ËŒriË�.əˈlɪs.tɪk/: Sá»± thá»±c tế

Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham v�ng

Diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ : Chăm chỉ

Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế

Disciplined /ˈdɪsəplɪnd/ : Kỷ luật

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : �áng tin cậy

Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ : Trách nhiệm

Organized /ˈɔrɡənaɪzd/ : Có tổ chức

Cautious /ˈkɔʃəs/ : Thận tr�ng

Persistent /pərˈsɪstənt/ : Kiên trì

Pragmatic /ˈpræɡˈmætɪk/ : Thực dụng

A – Analytical /ˌænəˈlɪtɪkÉ™l/: Phân tích

Q – Quirky /ˈkwɪrki/: Kỳ quặc

U – Uncompromising /ˌʌnˈkÉ‘mprəˌmaɪzɪŋ/: Không khoan nhượng

A – Action-focused /ˈækʃən-ˈfoÊŠkÉ™st/: Tập trung hành Ä‘á»™ng

R – Respectful /rɪˈspÉ›ktfÉ™l/: Sá»± tôn trá»�ng

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Sá»± thông minh

U – Unique /juˈnik/: Ä�á»™c nhất

S – Sincere /sɪnˈsɪr/: Chân thành

Innovative /ˈɪnəˌveɪtɪv/ : �ổi mới

Humanitarian /hju�ˌmænəˈtɛriən/ : Nhân đạo

Unconventional /ˌʌnkənˈvɛnʃənl/ : Không theo truy�n thống

Intellectual /ˌɪntəˈlɛkʧuəl/ : Trí tuệ

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/ : �ộc lập

Eccentric /ɪkˈsɛntrɪk/ : Kỳ cục

Idealistic /aɪˌdiəˈlɪstɪk/ : Lý tưởng

Friendly /ˈfrɛndli/ : Thân thiện

Open-minded /ˈoʊpən ˈmaɪndɪd/ : Cởi mở

Progressive /prəˈɡrɛsɪv/ : Tiến bộ

P – Psychic: Khả năng ngoại cảm

I – Intelligent: Sá»± thông minh

E – Emotionally-driven: Cảm xúc

Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ : Cảm thông

Artistic /ɑrˈtɪstɪk/ : Nghệ thuật

Compassionate /kəmˈpæʃənət/ : Từ bi

Sensitive /ˈsɛnsətɪv/ : Nhạy cảm

Intuitive /ɪnˈtuɪtɪv/ : Trực giác

Spiritual /ˈspɪrɪtʃuəl/ : Tâm linh

Sympathetic /sɪmˈpæθətɪk/ : �ồng cảm

Romantic /roʊˈmæntɪk/ : Lãng mạn

A – Assertive /əˈsÉœË�tɪv/ : Sá»± quyết Ä‘oán

R- Refreshing /rɪˈfreʃɪŋ/ : Sự tươi mới

I – Independent /ˌɪndɪˈpÉ›ndÉ™nt/ : Sá»± Ä‘á»™c lập

E – Energetic /ˌɛnəˈdÊ’É›tɪk/ : Năng lượng

S – Sexy /ˈsÉ›ksi/ : Sá»± quyến rÅ©

Một vài từ ngữ biểu thị tính cách của Aries là:

Dynamic /daɪˈnæmɪk/ : Năng động.

Confident /ˈkɑnfɪdənt/ : Tự tin.

Courageous /kəˈreɪdʒəs/ : Dũng cảm.

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/ : �ộc lập.

Energetic /ɪˌnɜ�rˈdʒɛtɪk/ : Nhiệt tình.

Enthusiastic /ɪnˌθu�ziˈæstɪk/ : Hào hứng.

Assertive /əˈsɜ�rtɪv/ : Tự tôn.

Adventurous /ədˈvɛnʧərəs/ : Thích thử thách.

Direct /dɪˈrɛkt/ : Thẳng thắn.

Fearless /ˈfɪrlɪs/ : Không sợ hãi.

T – Trailblazing /treɪlˈbleɪzɪŋ/ : Tiên phong

A – Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham vá»�ng

U – Unwavering /ÊŒnˈweɪvÉ™rɪŋ/ : Vững chắc

R – Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : Ä�áng tin cậy

U – Understanding /ˌʌndÉ™rˈstændɪŋ/ : Sá»± hiểu biết

S – Stable /ˈsteɪbl/ : Sá»± ổn định

Từ vá»±ng vá»� cung hoàng đạo tiếng Anh – Taurus:

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : �áng tin cậy

Patient /ˈpeɪʃənt/ : Kiên nhẫn

Determined /dɪˈtɜrmɪnd/ : Quyết tâm

Stubborn /ˈstʌbərn/ : Bướng bỉnh

Sensual /ˈsɛnsjuəl/ : Giác quan

Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế

Steadfast /ˈstɛdfæst/ : Vững vàng

Materialistic /məˌtɪriəˈlɪstɪk/ : �ón nhận tài sản

Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thành

Dependable /dɪˈpɛndəbl/ : �áng tin cậy

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

G – Generous /ˈdÊ’É›nÉ™rÉ™s/: Sá»± hào phóng

E – Emotionally in tune /ɪˈmoʊʃənÉ™li ɪn tun/: Cảm xúc đồng Ä‘iệu

M – Motivated /ˈmoÊŠtəˌveɪtɪd/: Ä�á»™ng lá»±c

I – Imaginative /ɪˈmædʒəˌneɪtɪv/: Trí tưởng tượng

N – Nice /naɪs/: Sá»± tốt đẹp

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Trí thông minh

Từ vựng mới v� tính cách của Gemini:

Adaptable /əˈdæptəbl/ : Có khả năng thích nghi

Curious /ˈkjʊriəs/ : Tò mò

Communicative /kəˈmju�nɪˌkeɪtɪv/ : Tích cực trong việc giao tiếp

Versatile /ˈvɜrsətaɪl/ : �a năng

Social /ˈsoʊʃəl/ : Xã hội

Intellectual /ˌɪnˌtɛˈlɛktʃuəl/ : Thông minh

Inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/ : Tò mò và trí tuệ

Restless /ˈrɛstlɪs/ : Hay nổi loạn

Dual – natured /ˈduÉ™l-: neɪtʃərd/ : Tính cách Ä‘a mặt

C – Caring /ˈkÉ›rɪŋ/: Chăm sóc

A- Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Tham v�ng

N – Nourishing /ˈnÉœrɪʃɪŋ/: Nuôi dưỡng

C – Creative /kriˈeɪtɪv/: Sáng tạo

E – Emotionally intelligent /ɪˈmoʊʃənÉ™li ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Cảm xúc thông minh

R – Resilient /rɪˈzɪliÉ™nt/: Kiên cÆ°á»�ng

Từ vựng v� cung hoàng đạo Cancer tiếng Anh:

Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ : Cảm xúc

Nurturing /ˈnɜrtʃərɪŋ/ : Nuôi dưỡng

Intuitive /ɪnˈtu�ɪtɪv/ : Trực giác

Sympathetic /sɪmˈpæθətɪk/ : �ồng cảm

Protective /prəˈtɛktɪv/ : Bảo vệ

Các từ vựng liên quan đến Leo:

Confident /ˈkɑnfɪdənt/ : Tự tin

Generous /ˈdʒɛnərəs/ : Hào phóng

Creative /kriˈeɪtɪv/ : Sáng tạo

Enthusiastic /ɪnˌθu�ziˈæstɪk/ : Hào hứng

Dramatic /drəˈmætɪk/ : Sân khấu

Leader /ˈli�dər/ : Lãnh đạo

Charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/ : Cuốn hút

Energetic /ɪˌnɜ�rˈdʒɛtɪk/ : Năng lượng

Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thành

V – Virtuous /ˈvÉœrtʃuÉ™s/: Ä�ức hạnh

I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Thông minh

R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm

G – Generous /ˈdÊ’É›nÉ™rÉ™s/: Hào phóng

O – Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/: Lạc quan

Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế

Organized /ˈɔrɡəˌnaɪzd/ : Tổ chức

Analytical /ˌænəˈlɪtɪkəl/ : Phân tích

Detail-oriented /ˈdi�teɪl ˈɔ�riəntɪd/ : Tập trung vào chi tiết

Modest /ˈmɑdɪst/ : Khiêm tốn

Helpful /ˈhɛlpfəl/ : Hữu ích

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : �áng tin cậy

Critical /ˈkrɪtɪkəl/ : Phê bình

Health-conscious /ˈhɛlθ ˈkɑnʃəs/ : Chăm sóc sức kh�e

Efficient /ɪˈfɪʃənt/ : Hiệu quả

L – Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành

I – Inquisitive /ɪnˈkwɪzÉ™tɪv/: Ham há»�c há»�i

B – Balanced /ˈbælÉ™nst/: Sá»± cân bằng

R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm

A – Altruistic /ˌælˈtruɪstɪk/: Lòng vị tha

Harmonious /hÉ‘rˈmoÊŠniÉ™s/ : Hài hoÃ

Diplomatic /dɪˌpləˈmætɪk/ : Ngoại giao

Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ : Quyến rũ

Cooperative /koʊˈɑpərətɪv/ : Hợp tác

Social /ˈsoʊʃəl/ : Xã hội

Artistic /ɑrˈtɪstɪk/ : Nghệ thuật

Graceful /ˈgreɪsfl/ : Duyên dáng

Balanced /ˈbælənst/ : Cân bằng

Judicious /ʤuˈdɪʃəs/ : Khôn ngoan

S – Seductive /sɪˈdÊŒktɪv/: Quyến rÅ©

C – Cerebral /ˈsÉ›rÉ™brÉ™l/: Não

O – Original /əˈrɪdÊ’É™nl/: Nguyên bản

R – Reactive /riˈæktɪv/: Phản ứng

P – Passionate /ˈpæʃənÉ™t/: Ä�am mê

I – Intuitive /ɪnˈtuË�ɪtɪv/: Trá»±c giác

O – Outstanding /aÊŠtˈstændɪŋ/: Sá»± nổi bật

Passionate /ˈpæʃənət/ : �am mê

Determined /dɪˈtɜrmɪnd/ : Quyết tâm

Mysterious /mɪˈstɪriəs/ : Bí ẩn

Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cư�ng

Intense /ɪnˈtɛns/ : Cư�ng điệu

Daring /ˈdɛrɪŋ/ : Li�u lĩnh

Secretive /ˈsi�krətɪv/ : Kín đáo

Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ : Cảm thông

Transformative /trænsˈfɔrmətɪv/ : Biến đổi

Inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/ : Tò mò

S – Seductive /sɪˈdÊŒktɪv/: Quyến rÅ©

A – Adventurous /É™dˈvÉ›nʧərÉ™s/: Mạo hiểm

G – Grateful /ˈgreɪtfÉ™l/: Biết Æ¡n

I -Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/: Thông minh

T – Trailblazing /ˈtreɪlËŒbleɪzɪŋ/: Ä�i trÆ°á»›c

T – Tenacious adept /təˈneɪʃəs əˈdÉ›pt/: Ngoan cÆ°á»�ng

A – Adept /əˈdÉ›pt/: Lão luyện

R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm

I – Idealistic /aɪˈdiəˈlɪstɪk/: Duy tâm

U – Unparalled /ÊŒnˈpærəˌlÉ›ld/: Vô song

S – Sophisticated /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/: Tinh vi

Adventurous /ədˈvɛnʧərəs/ : Mạo hiểm

Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/ : Lạc quan

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/ : �ộc lập

Curious /ˈkjʊriəs/ : Tò mò

Philosophical /ˌfɪləˈsɑfɪkl/ : Triết h�c

Energetic /ɪˌnɜrˈdʒɛtɪk/ : Năng lượng

Generous /ˈdʒɛnərəs/ : Hào phóng

Traveler /ˈtrævələr/ : Ngư�i du lịch

Freedom-loving /ˈfri�dəm ˈlʌvɪŋ/ : Yêu tự do

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

M�i bạn xem thêm nhi�u bài viết khác:

Cung hoàng đạo là một chủ đ� thú vị và có thể phản ánh phần nào v� con ngư�i bạn và những ngư�i xung quanh. Dưới đây là tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo và các tính từ mô tả tính cách của từng cung mà NativeX tổng hợp. Ngoài những kiến thức này, đừng ngần ngại khám phá thêm nhi�u thông tin v� 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh để mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn v� tính cách của bản thân và những ngư�i xung quanh bạn nhé!

Xử Nữ: Vermont và Massachusetts hoặc Eleusis (Hy Lạp)

Sau khi xem xét, các nhà chiêm tinh học quyết định đề cử Vermont vào mùa này cho cung hoàng đạo Xử Nữ. Thời gian đẹp nhất để ngắm lá Thu là tháng 10. Đây cũng là thời điểm thích hợp để ghé thăm các cửa hàng thủ công mĩ nghệ và đồ cổ. Việc ngắm nhìn các sản phẩm nội thất, mền, đồ gốm không chỉ truyền cảm hứng cho Xử Nữ mà còn giúp bạn giải tỏa căng thẳng, mệt mỏi trong công việc.

Một địa điểm lý tưởng khác cho cung hoàng đạo Xử Nữ là Eleusuis ở Hy Lạp. Ở đó, bạn sẽ nhanh chóng bị cuốn vào những câu chuyện kể. Chuyến đi này sẽ trở thành một cuộc hành hương khiến bạn mãi không quên.