Dưới đây là 50 đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 có đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện thi Đại học môn tiếng Anh hiệu quả trong giai đoạn nước rút:

I. Bộ đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia 2025 (Format đề mới)

Theo như đề minh họa tiếng Anh 2025 được công bố bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo vào 16/10/2024, format đề thi mới có khác biệt rất nhiều so với đề cũ. Điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc Gia 2025 và đề minh họa tiếng Anh THPT Quốc Gia 2024 là ở số lượng câu hỏi trong phần đọc hiểu. Trong đề 2025, phần này chiếm nhiều câu hỏi nhất, với các bài đọc được lấy từ các bộ sách giáo khoa tiếng Anh khác nhau. Trong khi đó, mỗi trường lại chỉ học theo một bộ sách giáo khoa theo quy định riêng.

Vậy, để ôn luyện thi hiệu quả và chinh phục điểm số 9+ trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới, hãy download và ôn luyện những đề được PREP sưu tầm từ cô Trang Anh dưới đây:

ĐỀ THI THỬ TIẾNG ANH THPT QUỐC GIA 2025 (FORMAT MỚI)

III. Cách luyện đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Anh

11 triệu là con số mà mình đã nhận được khi lên google search từ khóa "Đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia". Vậy nên, chẳng cần tìm kiếm đâu xa, chỉ cần vài giây google search là bạn đã có thể tìm được kho đề thi thử đồ sộ để ôn luyện thi trong giai đoạn nước rút rồi!

Tuy nhiên, không phải tất cả các đề thi thử trong 11 triệu đó đều chất lượng hay cập nhật nhé. Mỗi năm Bộ GD&ĐT lại có những tiêu chí khác nhau trong phương thức ra đề, chính vì vậy bản thân chúng mình cũng cần có những tiêu chuẩn riêng để chọn đề phù hợp nè:

Và để bạn không phải mông lung trong quá trình tìm đề, tập trung vào giai đoạn luyện đề thì các đề trên đã được PREP tổng hợp lại giúp bạn học luyện thi tại nhà hiệu quả!

Chúng ta đã chọn xong đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia, giờ chuyển qua khâu luyện đề ngay thôi. Bước đầu tiên để bạn có thể luyện đề hiệu quả đó chính là chọn không gian yên tĩnh, thoáng đãng, đủ ánh sáng. Bên cạnh đó, bạn hãy dọn sạch bàn học, chỉ để một tờ giấy để điền đáp án, cây bút chì, tẩy, và tờ đề (điện thoại nếu bạn không có đề bản cứng nha).

PREP khuyên bạn nên chọn thời gian luyện đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia vào buổi chiều vì khi thi thật môn Anh cũng sẽ diễn ra vào chiều. Tập phản xạ có điều kiện cứ mỗi chiều là chúng ta lại lên dây cót tỉnh táo cho môn tiếng Anh để khi thi không bị buồn ngủ nha!

Bẩm đồng hồ đúng 60 phút cho 50 câu hỏi, khi hết giờ thì bạn phải dừng bút lại ngay nha, có như vậy thì ta mới làm quen với áp lực thời gian trong phòng thi.

Hãy tạm biệt các thiết bị điện tử trong quá trình thi, bao gồm điện thoại, iPad, laptop, PC để bạn không bị chúng làm phiền bởi các tiếng thông báo "ting ting" nha. Ngoài ra, tránh xa khỏi các thiết bị công nghệ còn giúp bạn luyện được cách không sử dụng từ điển để tra cứu từ vựng đấy. Làm quen cách này ngay đi thôi, làm gì có chuyện ở trong phòng thi thật được dùng các thiết bị công nghệ để tra từ điển đúng không nào?

Ăn uống đầy đủ nhưng đừng ăn no quá không dễ buồn ngủ lắm đấy, căng da bụng là chùng da mắt ngay thôi! Hãy xốc lại tinh thần, tinh thần có thoải mái thì làm đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia mới hiệu quả được. Cùng đứng dậy, tiến thẳng vào phòng vệ sinh, rửa mặt trước khi làm bài thi để lấy lại tinh thần sảng khoái sau giờ trưa nha.

Sau khi làm xong đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia, bạn hãy tiến hành check đáp án và chấm điểm xem mình đạt được điểm số bao nhiêu để ước lượng trình độ của mình đang ở đâu? Và đừng quên nghiền ngẫm đáp án, ghi lại lỗi sai của mình và trả lời câu hỏi “Tại sao lại sai câu này?", sau đó take note từ mới trong bài thi vào sổ tay từ vựng và ôn tập lại kiến thức còn thiếu sót nha!

Trên đây là các đề thi thử tiếng Anh THPT Quốc gia 2025 có đáp án chi tiết được tổng hợp bởi PREP. Bên cạnh đó là một số tips giúp bạn luyện đề hiệu quả tại nhà, sẵn sàng chinh phục điểm số 9+ trong kỳ thi thực chiến sắp tới. Nếu bạn có câu hỏi hay thắc mắc, góp ý gì về bài viết này, hãy comment bên dưới để Prep giải đáp nhanh chóng nhất nhé!

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. Choose the letter (A, B, C or D) that indicates the best answer to each of the following questions. Write your answers in the box provided. (2.0 pts)

1. __________ time do you spend on the phone each day?

A. How much B. How often      C. How many D. How long

2. The 11th Danang International Fireworks Festival started __________ June 2nd, 2023.

3. Natalie __________ her homework when she got home from the zoo.

A. did      B. made     C. does     D. makes

4. The woman __________ gives me violin lessons lives in this apartment.

A. which    B. whom     C. whose    D. who

5. The little boy broke a __________ of chocolate into four pieces.

A. type     B. bar      C. glove    D. bunch

6. Jane __________ play tennis a lot, but she doesn’t have time now.

A. didn’t use to  B. used to  C. wasn’t used to D. isn’t used to

7. I’m very __________ in reading fashion magazines.

A. fond     B. interested     C. keen     D. excited

8. Astronauts __________ around in space because there is no gravity there.

A. float    B. attach   C. orbit    D. launch

9. When I __________, I want to be a doctor in a hospital.

A. deal with      B. look after     C. find out D. grow up

10. If I had one million dollars now, I __________ a huge amount of money to the charity.

A. will donate    B. donates  C. would donate   D. donate

11. The girl has no idea how __________ that machine.

A. operated B. to operate     C. operating      D. operate

12. __________ she was tired, she finished knitting the scarf for her dad.

A. Therefore      B. Although C. Despite  D. However

13. Tokyo Disneyland is the __________ theme park in the world.

A. as popular     B. more popular   C. most popular   D. popular as

14. It __________ that his restaurant was worth over $10 million.

A. be estimated   B. estimate C. was estimated  D. estimating

15. - “Bye, Linda. I’ll see you this evening!” - “__________”

A. Bye. Have a nice day.      B. Hi, there.     C. Here you are.  D. Just fine, thanks.

16. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

A. painted  B. landed   C. minded   D. watched

II. Supply the correct form of the word in bold to complete each of the following sentences. Write your answers in the box provided. (1.0 pt)

1. In our shop, customers can buy nice shoes at __________ prices. (afford)

2. For further __________ on the diet, write to us at this address. (inform)

3. She __________ suggested that I try the local library. (help)

4. A computer can __________ many tasks at once. (performance)

III. Complete each of the following sentences with the correct tense of the verb in bold. Write your answers in the box provided. (1.0 pt)

1. I __________ you when I get there tomorrow. (call)

2. My father __________ beside the river when he saw a bear. (drive)

3. Caroline didn’t write to Jack any longer after she __________ to a new city. (move)

4. Peter went abroad two years ago, and we __________ him since. (not / meet)

IV. Complete each of the following sentences with ONE suitable word. The first and last letters have been given. Write your answers in the box provided. (1.0 pt)

1. I’m looking f_ _ _ _ _ d to seeing you again.

2. Where are you going for your h_ _ _ _ _ y this summer?

3. Remember you’ll need adult support and guidance to overcome s_ _ _ _ s and pressure.

4. If you want to stay slim and healthy, you should reduce the amount of f_ _ t food you eat every day.

V. Look at the notices (1 - 5) and choose the letter (A - E) indicating the sentence that best fits each of the notices. The first one has been done as an example. Write your answers in the box provided. (1.0 pt)

(3) For guitar and piano lessons, please speak to Mrs Wantage

(5) Computer Club - first meeting after school this afternoon!

A. You can’t go here on Sunday.     1. E

B. There will be a new school activity at the end of lessons today.     2.

C. You are too late to get a seat for this show.      3.

D. Go and see this person if you want to learn an instrument.     4.

E. In the evening, children may not come in.    5.

VI. Read the article about bicycles. Fill each blank with ONE suitable word. Use the words given. Write your answers in the box provided. There is one extra word which you do not need to use. (1.0 pt)

anywhere    from  ago   with  faster

The bicycle is a cheap and clean way to travel. The first bicycle was made about one hundred and fifty years (1) __________.

At first, bicycles were expensive. Only rich people could buy one. These early bicycles looked very different (2) __________ the ones we have today. Later, when bicycles became cheaper, many people bought one. People started riding bicycles to work and in their free time.

Today, people use cars more than bicycles; cars are much (3) __________ and you don’t get wet when it rains! But some people still prefer to cycle to work. They say that there are too many cars in town centers and you can’t find (4) __________ to park.

VII. Read the two e-mail messages. Fill in the Flower Order Form. Use NO MORE THAN TWO WORDS OR A NUMBER for each blank (1 - 4). (1.0 pt)

Remember it’s your sister’s birthday tomorrow. She’ll be 17. Have you got her new address in York? She lives in Shirley Road now, at number 47.

Mother            To: Mary Jones

Don’t worry, Mum! I won’t forget Lulu’s special day tomorrow! I’m getting her some flowers - Garden Gate Flowers will send them for £15 or £20. I’ll choose the more expensive ones, of course, with a nice card saying “Happy Birthday”!

Address: (2) 47, ____________________ Road, York

Price: (3) ____________________

Message on card: (4) ____________________

VIII. Complete each of the following sentences so that it is closest in meaning to the original one. (1.0 pt)

1. She cooked the chicken for half an hour yesterday.

=> The chicken ______________________________ for half an hour yesterday.

2. Going to the museum is what I usually do in my free time.

=> When I have ______________________________ the museum.

IX. Complete each of the following sentences so that it is closest in meaning to the original one. Use the word given in brackets. (1.0 pt)

1. John and I were thirsty, so we asked for a drink. (BECAUSE)

=> John and I ______________________________ thirsty.

2. What a pity! I can’t take part in the English Speaking Contest. (WISH)

=> I ______________________________ the English Speaking Contest.